HK GROUT – 1511 VỮA TỰ CHẢY, BÙ CO NGÓT, CƯỜNG ĐỘ CAO
Mô tả HK GROUT – 1511 :
HK GROUT® – 1511 là vữa rót gốc xi măng bù co ngót, tự san bằng, trộn sẵn, với khả năng kéo dài thời gian thi công để thích ứng với nhiệt độ môi trường xung quanh.
Ưu điểm của HK GROUT – 1511 :
HK GROUT® – 1511 là loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng. Những ưu điểm khác như:
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo;
- Ổn định kích thước tốt;
- Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh được;
- Không tách nước;
- Không độc hại, không gây ăn mòn;
- Sử dụng được ngay chỉ cần trộn với nước;
- Kháng va đập, rung động;
- Có thể bơm bằng máy bơm vữa thích hợp.
Ứng dụng HK GROUT – 1511 :
HK GROUT® – 1511 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
- Bệ móng máy
- Nền đường ray
- Cột trong các cấu kiện đúc sẵn
- Các bu lông neo
- Gối cầu
- Các lỗ hổng
- Các khe hở
- Các hốc tường
- Nơi sửa chữa cần cường độ cao
Thông tin về sản phẩm HK GROUT – 1511:
Đóng gói: | 25 kg/bao
|
Ngoại quan / Màu sắc: | Bột/Xám bê tông |
Điều kiện lưu trữ: | Nơi khô ráo, thoáng mát, có bóng râm
|
Thời hạn sử dụng: | 9 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách và trong bao bì nguyên chưa mở |
Tỷ trọng: | ~ 1.60 kg/l (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
~ 2.20 kg/l (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)
|
||
Thông số kỹ thuật của HK GROUT – 1511 VỮA TỰ CHẢY, BÙ CO NGÓT, CƯỜNG ĐỘ CAO :
|
|||
Cường độ nén: |
3 ngày | ≥ 35 N/mm2 | |
7 ngày | ≥ 45 N/mm2 | ||
28 ngày | ≥ 60 N/mm2 | ||
Ở 27°C | |||
Thông tin thi công | |||
HK GROUT® – 1511 : nước
|
1 : 0.13-0.15 (theo khối lượng) | ||
Hàm lượng nước: | 13-15 % | ||
Độ sệt có thể chảy được: | lượng nước cần thiết để trộn một bao 25 kg khoảng từ 3.25 đến 3.75 lít tuỳ thuộc vào độ sệt yêu cầu. | ||
Hiệu suất / Sản lượng: | 1 bao cho khoảng 13 lít vữa
Cần khoảng 76 bao để tạo 1 m³ vữa |
||
Chiều dày lớp: | Kích thước lỗ hổng tối thiểu: 8 mm | ||
Kích thước lỗ hổng tối đa: Xin vui lòng liên hệ với Phòng Kỹ Thuật của Công ty Hoàng Kim | |||
Độ chảy lỏng: | 26–30 cm
27 °C / độ ẩm môi trường 65% |
||
Nhiệt độ môi trường: | Tối thiểu 10 °C
Tối đa 40 °C |
||
Hướng dẫn thi công
|
|||
Chất lượng bề mặt / Xử lý sơ bộ: | Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, đặc chắc, không dính dầu mỡ, tạp chất và các thành phần dễ bong tróc khác.
Các bề mặt bằng kim loại (sắt, thép) phải không có vẩy, rỉ sét hoặc dầu mỡ. Các bề mặt hút nước phải được bão hoà hoàn toàn, nhưng không để đọng nước. |
||
Trộn: |
Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn.
|
||
Thi công: | Rót vữa sau khi trộn. Phải bảo đảm không khí còn bị nhốt trong vữa phải được giải thoát hết. Khi rót vữa vào bên dưới bản đế, phải đảm bảo duy trì áp lực để giữ cho dòng chảy của vữa được liên tục. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công rót vữa càng nhanh càng tốt.
|
||
Rót vữa lỏng vào các hốc lớn/Thể tích lớn: | Tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của lớp vữa, có thể thêm cốt liệu lớn vào vữa Grout HK®-1511, ví dụ loại đường kính 4-8 mm, 8-16 mm hoặc 16-32 mm với tỉ lệ 50–100% theo khối lượng của bột HK GROUT® – 1511. Cốt liệu tròn thích hợp hơn cốt liệu thô.
|
||
Xử lý đóng rắn / Bảo dưỡng: | Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên tự do càng nhỏ càng tốt và bảo vệ vữa tránh mất nước sớm bằng các biện pháp bảo dưỡng thông thường .
|
||
Các giới hạn: | Nhiệt độ thi công tối thiểu là 10°C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 10°C thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày cho các bề mặt vữa lộ thiên. Trong trường hợp rót vữa lỏng vào các hốc lớn/thể tích lớn, dùng HK GROUT® – 1511 là thích hợp nhất.
|
||
Thông tin về sức khỏe và An toàn | |||
Vận chuyển: | Không nguy hiểm | ||
Độc hại: | Không độc hại |