Mô tả màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta-P 3mm PE
– Màng BITUMODE được thi công bằng biện pháp khò propan, thả lỏng hoặc bám dính hoàn toàn với mặt nền tùy theo hệ thống yêu cầu.
– Trong khi dỡ khỏi xe, cuộn không được để rơi hoặc ném từ trên xe xuống.
– Không thi công màng ở góc 900, dải góc tường xi măng cát 5x5cm cần được tiến hành ở giao điểm ngang-dọc.
– Bề mặt cần được chống thấm phải sạch, khô, không bám bụi và nhẵn mịn, bề mặt không đồng đều cần phải được láng xi măng cát.
– Trước khi trải màng BITUMODE, bề mặt cần phải được quét lót bằng vật liệu lót thi công lạnh (NIROL-S) hoặc (NIROL-W).
– Màng được trải ra và căn chỉnh vào vị trí.
– Mỗi cuộn cần phải được gối mép cạch 10cm và mép cuối 15cm.
– Sau đó, màng nên được cuộn lại khoảng một nửa chiều dài của nó mà không được thay đổi hướng.
– Dùng khò ga propan khò trong khi từ từ trải màng trở lại, áp ngọn lửa lên toàn bộ bề mặt tiếp xúc bên dưới (đối với hệ thống bám dính hoàn toàn) – đến khi lớp màng nhựa dẻo cháy và lớp bitum bắt đầu tan chảy, như vậy sẽ tạo ra một lớp hàn nhiệt giữa màng và mặt nền.
– Sau đó, khò mép gối cạnh và mép gối cuối, dùng bay ép màng trên xuống màng dưới, tránh khò tại một điểm quá lâu.
– Đối với mái dốc bắt đầu trải màng từ mép thấp theo chiều dọc của cuộn vuông góc với chiều dốc, mép gối cạnh của cuôn tiếp theo được đặt trên mép gối của cuộn trước, vv.
Thông số kỹ thuật màng chống thấm khò nóng Bitumode Delta 3mm PE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | ĐƠN VỊ | KẾT QUẢ |
Độ dài cuộn
Độ rộng cuộn Độ dày loại mặt PE Trọng lượng loại mặt đá |
EN 1848-1
EN 1848-1 EN 1849-1 EN 1849-1 |
m
m mm kg/m2 |
10
1 2,3,4,5 4, 4.5, 5 |
Điểm chảy mềm | ASTM D-36 | 0C | ≥ 150 |
Thẩm thấu ở 250C
600C |
ASTM D-5 | Dmm
dmm |
15-25
60-80 |
Khả năng linh hoạt lạnh
Chịu nhiệt Gia cường |
EN 1109
EN 1110 |
0C
0C |
0 đến -2
120 Polyeste không dệt |
Độ bền kéo Dọc
Ngang |
EN 12311-1 | N/5cm
N/5cm |
750
600 |
Giãn dài tại điểm gãy Dọc
Ngang |
EN 12311-1 | %
% |
≥ 40
≥ 42 |
Chịu xé (đinh) Dọc
Ngang |
EN 12310-1 | N
N |
150
200 |
Chịu xé – Căng Dọc
Ngang |
ASTM D-5147 | N
N |
550
450 |
Bền căng tại điểm nối Dọc
Ngang |
EN 12371-1 | N/5cm
N/5cm |
650
500 |
Ổn định kích thước Dọc
Ngang |
EN 1107-1 | %
% |
± 0,2
± 0,1 |
Hấp thụ nước | ASTM D-5147 | % | Tối đa 0,15 |
Kháng thủng tĩnh | EN 12730:2001 | kg | 20 |
Kháng thủng động | EN 2691:2006 | mm | 1750 |
Khả năng thấm nước ở 100 Kpa | EN 1928:2000 | – | Hoàn toàn không thấm qua |
Khả năng thấm hơi nước | EN 1931 | µ | 80.000 |
Lão hóa do tia UV | EN 1296 | – | Qua |
Kháng lão hóa nhiệt | EN 1296 | – | Không thấy dấu hiệu phân hủy sau khi thử |
Bám dính bê tông | EN 13596 | N/cm2 | 40 |
Dẫn nhiệt | ASTM C-177 | Kcal/mh0C | 0,12 |
Hằng số điện môi (k) | ASTM D-150 | – | 2,5 |
Độ cứng điện môi | – | Kv/mm | 14 |
Thất thoát hạt trung bình cho mặt đá | ASTM D-4977 | g/m2 | <200 |
Lưu ý:
- Các kết quả trên dựa trên màng 4mm
- Dung sai trong khoảng 20% của kết quả trên đối với các đặc tính cơ học tuân thủ với đặc điểm kĩ thuật dung sai của (ASTM, EN).
- Do sự cải tiến sản phẩm liên tục, Công ty dành quyền thay đổi các trị số trên mà không cần thông báo trước.