Mô tả Sơn phủ sàn Epoxy Sikafloor 161
Sơn phủ sàn epoxy Sikafloor 161 là chất kết dính nhựa epoxy hai thành phần, có độ nhớt thấp và không dung môi.
Các ứng dụng:
– Lớp lót cho mặt nền bê tông, vữa trát xi măng và vữa trát epoxy.
– Dùng cho bề mặt có độ thấm hút từ thấp đến cao.
– Lớp lót cho hệ thống sàn sikafloor.
– Chất kết dính cho vữa tự san bằng và vữa trát.
Đặc tính/ ưu điểm của Sơn phủ sàn Epoxy Sikafloor 161
– Độ nhớt thấp
– Khả năng thẩm thấu tốt
– Kết dính tuyệt hảo
– Không dung môi
– Dễ thi công
– Thời gian chở ngắn
– Ứng dụng đa dạng
Thông tin sản phẩm
Hình thức:
Dạng/màu:
– Thành phần A: chất lỏng trong suốt, màu hơi nâu
– Thành phần B: chất lỏng trong suốt
Đóng gói: bộ 10kg (thành phần A+B)
– Thành phần A: 7.9 kg/thùng
– Thành phần B: 2.1 kg/thùng
Lưu trữ:
Điều kiện lưu trữ/thời hạn sử dụng: tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở. Nơi khô mát có bóng râm (nhiệt độ lưu trữ từ 18°C đến 30°C)
Thông số kỹ thuật Sơn sàn Epoxy Sikafloor 161
Gốc hóa học: Epoxy
Khối lượng thể tích:
– Phần A: ~1.6kg/l
– Phần B: ~1 kg/l
– Hỗn hợp trộn (A+B): 1.4 kg/l ở 23°C (DIN ZN ISO 2811-1)
Hàm lượng chất rắn: ~100% (theo thể tích)/ ~100% (theo khối lượng)
Các đặc tính về cơ/lý:
Cường độ nén: ~60 N/mm2 (28 ngày/23°C)
Cường độ uốn: ~30 N/mm2 (28 ngày/23°C)
Cường độ kết dính: >1.5 N/mm2 (phá hỏng bê tông)
Độ cứng Shore D: 76 (7 ngày/ 23°C)
Độ kháng:
– Kháng nhiệt:
Kháng nhiệt tự nhiên | Nhiệt nóng, khô |
Kháng nhiệt vĩnh viễn | 50°C |
Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 7 ngày | 80°C |
Kháng ở thời gian ngắn, tối đa 12h | 100°C |
Ghi chú: Độ ẩm ở thời gian ngắn có thể chịu đến 80°C ở nơi mà đôi khi mới xảy ra (ví dụ: chùi rửa bằng hơi nóng)
Không tiếp xúc đồng thời hóa học và cơ học.
Thông tin hệ thống Sơn phủ sàn Epoxy Sikafloor 161
Hệ thống phủ:
Lớp lót:
– Bê tông có độ rỗng thấp/trung bình: 1 x Sikafloor 161
– Bê tông có độ rỗng cao: 2 x Sikafloor 161
Lớp vữa mịn tự san bằng (độ thô mặt <1mm):
– Lớp lót: 1 x Sikafloor 161
– Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3mm) + extender (chất độn)
Lớp vữa san bằng trung bình (độ thô mặt đến 2mm):
– Lớp lót: 1 x Sikafloor 161
– Vữa san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3mm) + extender T
Lớp vữa dày (tự san bằng từ 1.5-3.0mm):
– Lớp lót: 1 x Sikafloor 161
– Lớp vữa tự san bằng: 1 x Sikafloor 161 + cát thạch anh (0.1 – 0.3mm)
Lớp vữa trát (độ dày 15-20mm)/ Vữa sửa chữa:
– Lớp lót: 1 x Sikafloor 161
– Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161
– Lớp vữa trát: 1 x Sikafloor 161 + hỗn hợp cát thích hợp
Thực tế cấp phối cát sau đây rất thích hợp để dùng cho lớp vữa trát có độ dày 15-20mm:
– 25 phần cát thạch anh 0.1 – 0.5 mm theo khối lượng.
– 25 phần cát thạch anh 0.4 – 0.7 mm theo khối lượng.
– 25 phần cát thạch anh 0.7 – 1.2 mm theo khối lượng.
– 25 phần cát thạch anh 2.0 – 4.0 mm theo khối lượng.
Lưu ý: Kích cỡ hạt cát lớn nhất tối đa bằng 1/3 bề dày lớp hoàn thiện. Tùy thuộc vào hình dáng hạt và nhiệt độ thi công, nên chọn cốt liệu và hỗn hợp phù hợp nhất.
Xem thêm: Sơn sàn Epoxy Sikafloor 2530 w, Sikafloor 263 SL Sơn Sàn Epoxy Tự San phẳng